Thực đơn
Hornblend Phân bốHornblend là thành phần phổ biến trong các đá mácma và đá biến chất như granit, syenit, diorit, gabbro, bazan, andesit, gneiss, và schist. Nó là khoáng vật chính trong các đá amphibolit. Hornblend nâu đen đến đen chứa titan được gọi là hornblend bazan, do chúng thường là thành phần cấu tạo nên bazan và các đá liên quan. Hornblend dễ dàng biến đổi thành clorit và epidot. Dạng hornblend chứa ít hơn 5% ôxít sắt có máu xám đến trắng và được gọi là edenit, loại khoáng vật này được tìm thấy ở Edenville, New York. Các khoáng vật khác trong nhóm hornblend như: pargasit, hastingsit và tschermakit.
Thực đơn
Hornblend Phân bốLiên quan
Hornblend HornblenditTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hornblend http://mineral.galleries.com/minerals/silicate/hor... http://www.galleries.com/minerals/silicate/hornble... http://www.geology.neab.net/minerals/hornblen.htm http://www.mindat.org/min-1930.html http://www.mindat.org/min-8789.html https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Hornbl...